GS. TSKH. HOÀNG VĂN KIẾM
GS TSKH HOÀNG VĂN KIẾM
Giới tính: Nam
Năm sinh: 1950
Nơi sinh:
Quê quán:
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành:
Học vị:
● Tiến sĩ, 1981, Viện Khoa học Việt Nam
● Tiến sĩ Khoa học, 1992, Bộ Giáo dục Đào tạo Việt Nam
● Giáo sư, 1996
Chuyên ngành khoa học: Tin học, Khoa học Máy tính
Chức danh KH:
Dạy CN:
Lĩnh vực NC:
Ngoại ngữ:
Đơn vị công tác: Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Chức vụ:
* Cố vấn cao cấp CNTT
* Thành viên hội đồng Khoa học & Đào tạo
* Giảng viên cơ hữu
Quá trình giảng dạy và công tác
– Nguyên Hiệu Trưởng trường Đại học CNTT – ĐHQG TpHCM (2006 – 2011), đã nghỉ hưu năm 2016.
– Nguyên Hiệu Trưởng trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu.
– Chức vụ cao nhất đã qua: Hiệu Trưởng trường Đại học CNTT – ĐHQG TpHCM.
– Thành viên Hội đồng Giáo sư cơ sở (nếu có) (năm tham gia, tên hội đồng, cơ sở đào tạo): HĐCDGS ngành CNTT, 1996 – 2005, Trường ĐH KHTN, ĐHQG TpHCM● Chủ tịch HĐCDGS cơ sở, 2006 – đến nay, Trường ĐH CNTT, ĐHQG TpHCM.
– Thành viên Hội đồng Giáo sư ngành (nếu có) (năm tham gia, tên hội đồng, nhiệm kỳ): Chủ tịch HĐCDGS liên ngành CNTT: 2009 – 2014. Thành viên HĐCDGS liên ngành CNTT: 2015 – 2019.
– Thành viên Hội đồng Giáo sư nhà nước (nếu có) (năm tham gia, tên hội đồng, nhiệm kỳ): Ủy viên HĐCSGSNN: 2009 – 2014.
Các công trình khoa học
– Tổng số chương trình, đề tài đã chủ trì/chủ nhiệm: 2 cấp Nhà nước; 6 cấp Bộ và tương đương.
– Tổng số công trình khoa học khác:7 sáng chế, giải pháp hữu ích, 17 thành tích huấn luyện, thi đấu (hướng dẫn thành công 17 NCS bảo vệ luận án Tiến sĩ và hơn 100 Thạc Sĩ).
– Tên sáng chế/giải pháp hữu ích:
* 1991: Bảo hộ phần mềm ADOR do Văn phòng bảo hộ phần mềm Paris, Pháp cấp.
* 1995-1996: Tổng hợp và nhận dạng tiếng Việt do Chương trình tin học viễn thông TpHCM cấp.
* 1999: Nhận dạng và ứng dụng trong lĩnh vực Quốc phòng (giải thưởng VIFOTEC) do Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam cấp.
* 2000: Đào tạo qua mạng(giải thưởng VIFOTEC) do Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam cấp.
* 2001-2002: Xây dựng mô hình và công cụ tin học để xử lý thông tin về gen hỗ trợ nghiên cứu, ứng dụng trong công nghệ sinh học ở Việt Nam do Chương trình tin học viễn thông TpHCM cấp.
* 2001-2003: Phát triển hệ thống khám phá tri thức từ CSDL, hỗ trợ tìm kiếm, phân tích và tổng hợp thông tin do Bộ khoa học và công nghệ – Nghiên cứu cơ bản cấp.
* 2003-2005: Xây dựng mô hình hỗ trợ dịch tự động Anh Việt do Bộ khoa học và công nghệ – Nghiên cứu cơ bản cấp.
Các bài báo, báo cáo khoa học
– Tổng số sách đã chủ biên: 8 sách chuyên khảo; 4 giáo trình.
– Danh mục sách chuyên khảo, giáo trình trong 05 năm liền kề với thời điểm được bổ nhiệm thành viên Hội đồng gần đây nhất (tên tác giả, tên sách, nhà xuất bản, năm xuất bản, mã số ISBN, chỉ số trích dẫn).
– Tổng số đã công bố: 17 bài báo tạp chí trong nước; 15 bài báo tạp chí quốc tế (ISI, Scopus). Hội thảo quốc tế có ISI, được xếp hạng và chỉ mục bởi các tổ chức uy tín như ACM, IEEE, Springer, DBLP: 58 bài
– Bài báo tiêu biểu :
* Efficient large-scale multi-class image classification by learning balanced trees đăng trên tạp chí International Journal, Computer Vision and Image Understanding, Vol. 156, Pages 151–161, (2016)Indexed by: Thomson ISI, SCI, Scopus IF: 2.134ERA Journal Ranking: A.
* Using node relationships for hierarchical classification đăng trên tạp chí In the Proceedings of the International Conference on Image Processing (ICIP), AZ, USA, September 25-28, (2016) Indexed by: Thomson ISI, EI, Scopus. ERA Conference Ranking: B.
* Large scale multi-class classification using latent classifiers đăng trên tạp chí In the Proceedings of the IEEE 17th International Workshop on Multimedia Signal Processing (MMSP) (pp. 1-6). Indexed by: Thomson ISI, EI, Scopus. ERA Conference Ranking: B.
* HMM-Based Vietnamese Speech Synthesis đăng trên tạp chí International Journal of Software Innovation (IJSI) (ISSN: 2166-7160), Vol. 3, Issue 4, Pages 33-47, (2015) Indexed by: ESCI, Scopus.
* Learning Balanced Trees for Large Scale Image Classification đăng trên tạp chí In the Proceedings of the 18th International Conference on Image Analysis and Processing (ICIAP), Genoa, Italy, September 7-11, 2015, (ISBN 978-3-319-23233-1)Indexed by: Thomson ISI, EI, Scopus. ERA Conference Ranking: B.